Thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
Lĩnh vực Môi trường
Trình tự thực hiện - Bước 1: Các tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại phụ lục 16, 18/ phụ lục 16, 19/ phụ lục 17, 18/ phụ lục 17, 19 và nộp hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ. Sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
- Bước 3: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT hoặc trong thời gian 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định và thông báo bằng văn bản về kết quả thẩm định cho chủ dự án.
- Bước 4: Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT hoặc trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ (hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ sung), Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND thành phố và UBND thành phố xem xét, cấp quyết định phê duyệt.
- Bước 5: Trả kết quả giải quyết hồ sơ.
Cách thức thực hiện - Tổ chức, cá nhân đến nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Đến thời gian hẹn, mang biên nhận hồ sơ đến nhận quyết định
Thành phần hồ sơ a. Thành phần, số lượng hồ sơ đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT:
- 01 (một) văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (theo mẫu tại phụ lục 17).
- 01 (một) bản dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương)
- 07 (bảy) phương án cải tạo, phục hồi môi trường (theo mẫu tại phụ lục 18)/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (theo mẫu tại phụ lục 19).
- 07 (bảy) bản báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
b. Thành phần, số lượng hồ sơ đối với trường hợp không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT:
- 01 (một) văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (theo mẫu tại phụ lục 16).
- 07 (bảy) phương án cải tạo, phục hồi môi trường (theo mẫu tại phụ lục 18)/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (theo mẫu tại phụ lục 19).
- 01 (một) bản sao kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản đã được phê duyệt hoặc xác nhận.
- 01 (một) bản sao phương án cải tạo, phục hồi môi trường kèm theo quyết định đã được phê duyệt (trong trường hợp thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung)
Mẫu đơn, tờ khai a. Đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT:
- Đơn đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (phụ lục 1B Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT).
- Mẫu Phương án cải tạo, phục hồi môi trường (phụ lục 2 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT)/Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (phụ lục 4 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT).
b. Đối với trường hợp không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT:
- Đơn đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (phụ lục 1A Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT).
- Mẫu phương án cải tạo, phục hồi môi trường (phụ lục 2 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT)/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (phụ lục 4 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT).
Số bộ hồ sơ
Phí Theo quy định tại Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng
Lệ phí
Thời hạn giải quyết 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và không kể thời gian chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án. Trong đó:
a. Đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT:
- Thời hạn giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 30 ngày làm việc; thời gian xem xét hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung trình UBND thành phố: 10 ngày làm việc).
- Thời hạn giải quyết tại UBND thành phố: 10 ngày làm việc.
b. Đối với trường hợp không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT:
- Thời hạn giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 45 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 35 ngày làm việc; thời gian xem xét hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung trình UBND thành phố: 10 ngày làm việc).
- Thời hạn giải quyết tại UBND thành phố: 05 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện - Cơ quan trực tiếp tiếp nhận TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC: UBND thành phố
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Kết quả thực hiện quyết định hành chính
Căn cứ pháp lý của TTHC - Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010.
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014.
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
- Quyết định số 8473/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc thành lập Khung thành phần Hội đồng thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung của các dự án phải lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC - Đối tượng phải lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường: tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
- Đối tượng phải lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung: tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
- Các tổ chức, cá nhân không phải lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung được quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.